Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phú nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị