Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Riên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Yến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - La Bang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Phú - La Bang - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lưu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc ẩn, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai