Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng ái Nghĩa, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngô, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 20/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cần, nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị