Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Long, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Phi Phụng, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 27 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Liên, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Long, nguyên quán Phố Lê Bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Phi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Phi Phụng, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa