Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Đình Quốc, nguyên quán Bắc Giang - Hà Xuyên, sinh 1959, hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quốc, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 22 Hàng Bài - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Anh, nguyên quán Số 22 Hàng Bài - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 16 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bảo, nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnhlinh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Công, nguyên quán Vĩnhlinh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Quốc Đề, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang