Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hoàn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lói - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Kỷ(Ký), nguyên quán Quảng Lói - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Liêm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lương, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lưu, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thanh, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai