Nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Thắng, nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Thắng, nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Kim Thắng, nguyên quán Hữu Liên - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thắng, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thắng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị