Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hệ Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Thạnh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Thế, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An