Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phái, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tiến Phái, nguyên quán Hiệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Phái, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Phái, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị