Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22 - 5 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị