Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Cúc, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hoa Phong, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hoa Thám, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hoa Thắm, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Tiêu, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hoa, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15 - 7 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoa, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 6/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoa, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An