Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sỹ Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thanh - Xã Đồng Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Dỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam