Nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoàng, nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Duy Bảo, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Cương, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Dâu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Duy, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoàng, nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Duy Hoàng, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Kha, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Duy Khánh, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngân, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị