Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hoàng Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hoàng Triều, nguyên quán Hoa Thành - Yên thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Chiến, nguyên quán Đại Thành - Phụng Hiệp - An Giang, sinh 1933, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Phước - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Vũ Hoàng Thiên, nguyên quán Hành Phước - Nghĩa Minh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Khánh Thiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hoàng Trung, nguyên quán Lương Khánh Thiên - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị