Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/74, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xin, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đòan Xin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam