Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chính, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Chánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Tân Chánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán THuỵ Liêm - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán THuỵ Liêm - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lương công chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại bình điền - Xã Bình Điền - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế