Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hưng, nguyên quán Cát Nhơn - Phù Cát - Bình Định hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Huỳnh, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Huỳnh, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh