Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Đào Đình Thảo, nguyên quán Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Thảo, nguyên quán Ngãi Thật - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảo, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1922, hi sinh 22/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 23/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh