Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CHƠI, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 14/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20.07.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Chơi, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 20/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHƠI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam