Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Lựa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Thế Mỹ, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhân, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thế, nguyên quán Phước Long - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhân, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang