Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Thanh, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Biển, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 17/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang