Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phú Đức - Xã Phú Đức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Công Huỳnh, nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Công Huỳnh, nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Công Bảy, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Công Diệt, nguyên quán Lưu Thành Hạ - Đức Hòa - Long An, sinh 1939, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH CÔNG KHAI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam