Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam