Nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khi, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 28/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 19/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh