Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cảnh, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 09/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh