Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh thị Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Nghĩa Xiêm - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Liên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị