Nguyên quán HT: 315 - 74R7
Liệt sĩ Lê Văn Yết, nguyên quán HT: 315 - 74R7 hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Yết, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Yết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/164, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Yết, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Yết, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Yết, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Yết, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh