Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Riết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Đoạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Động, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Động, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Động, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Động, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Động Văn Mỡ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Động, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh