Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Riết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Đoạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vì, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Thái Văn Vì, nguyên quán Tân Định - Bến Cát, sinh 1934, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Văn Vì, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương