Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Minh - Xã Liên Minh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Khổng Văn Chính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Khổng Văn Cỏn, nguyên quán Phú Ngãi - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Đoàn, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Khổng Văn Hải, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Hiệp, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Văn Mạc, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị