Nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán lai uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Kha, nguyên quán lai uyên - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Kha, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Chính, nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Hiến, nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh