Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lưu - Xã Thanh Lưu - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 21/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -