Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Hữu Soạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 24/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Hữu Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hồng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố thọ xuân - Chi Lăng - Thành Phố Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đặng Hữu Hồng, nguyên quán Phố thọ xuân - Chi Lăng - Thành Phố Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Hồng, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hồng Hữu Biền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Kim - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Thương Kim - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hồng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh