Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Riêng, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Pú Vin - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Riêng, nguyên quán Pú Vin - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Riêng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Riêng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai