Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Hiệp - Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Khoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Công Dũng, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Dũng, nguyên quán Vũ Lãng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 24/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Yên Minh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 15/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đoài - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dũng, nguyên quán Xuân Đoài - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 20/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang