Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Khoạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Bùi Công Vinh, nguyên quán B1, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Vinh, nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh