Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Danh Hách, nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Cao Hách, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hách, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hách, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Hách, nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hách, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 18/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hách, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hách, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị