Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Thận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thu, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Quang Thu, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Quang Thu, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh