Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum