Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Xã - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Đức Mạnh, nguyên quán Hoàng Xã - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đức Mạnh, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị