Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Độc lập - Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Văn Cẩm, nguyên quán Chí Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 16/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán Lam Cẩm - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị