Nguyên quán Khu 4 - TX nghĩa lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Lâm, nguyên quán Khu 4 - TX nghĩa lộ - Yên Bái hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hùng Lâm, nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kỳ Lâm, nguyên quán Số 113 Gầm cầu - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lâm, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lâm, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lâm, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lâm, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hoàng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang