Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hòa - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Dân Hòa - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Khải, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Thư bì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Hà Bình - Thư bì - Thái Bình hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh