Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhi, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhi, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị