Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thông, nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Thông, nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thông, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Xuân Thông, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thông, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Thông, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thông, nguyên quán Hưng Mỹ - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị