Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huynh, nguyên quán T.Ninh - Thái Bình hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1923, hi sinh 23 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM HUYNH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - KonTum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - KonTum, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai