Nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Hồng Diên - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 6/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An
Liệt sĩ Lã Văn Hùng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Quỳnh Thắng - Nghệ An hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Hy, nguyên quán Thanh Truyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Giang - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Lã, nguyên quán Lộc Giang - Đức Hoà - Long An, sinh 1933, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Lẫm, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Quyền, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang