Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Bình, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bình, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Bình, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Bình, nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Ngũ Kiên – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị