Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Tấn Chưởng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chưởng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chưởng, nguyên quán Bình Thạnh Đông - Gò Vấp - Gia Định hi sinh 12/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai