Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Hoà, nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Hoà, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Hoà, nguyên quán Thọ Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Đình Hoà, nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Đình Hoà, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đình Hoà, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Hoà, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị